NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: nidus
Local Name: Ráng Ổ phụng
Family Name: Aspleniaceae | Order Name: Polypodiales
Full Description: Ráng phụ sinh to, đẹp; căn hành ngắn. Lá, mọc thành bui, có phiến to, dày, thường màu lục tươi, không lông, láng, thon dài, hai chót nhọn, rộng đến 20 cm, (30 cm ở var. musifolium) dài đến 1,5 m; cuống ngắn, có nhiều vảy. Nang quần dài, khít nhau, đi từ sóng đến gần bìa.
Habitat: Phụ sinh trên cây hoặc trên đá, mọc dưới tán rừng kín thường xanh mưa nhiệt đới vùng thấp.
Distribution: Khánh Hòa (Khánh Vĩnh, Khánh Sơn và Ninh Hòa.)
Phenology:
Uses Information: Thuốc
- Chữa nhức đầu, bệnh da đầu và tóc, rụng tóc, bong gân, sai khớp và lọc máu.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
- Chữa suyễn, chống siêu khuẩn trái rạ và RD
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
- Dùng chữa tổn thương do té ngã, gãy xương, liệt dương và bệnh về đường tiết niệu
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Lá - Dùng lá làm thuốc chữa thấp khớp
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×