NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: foetida
Local Name: Nhãn lồng
Family Name: Passifloraceae | Order Name: Malpighiales
Full Description: Cỏ leo; thân, lá có lông trĩn. Lá có phiến hình tim tam giác, có 3 thùy, bìa có răng nhò; lá bẹ 1 cm, xẻ thanh đoạn nhọn. Hoa cô độc ở nách lá; 3 lá hoa to, rát rìa: lá đài 5, xanh, có bìa trắng; cánh hoa 5 dính ở đáy; tràng phụ do nhiều sợi tím và dài; hùng thư đài 1 cm; tiểu nhụy 5; bầu nhụy xanh, 3 vòi. Phì quả vàng; đính phôi trắc mô 3: hột có tử y chua ngot trắng trắng.
Habitat: Mọc ven đường hay ở các trảng cây bụi vùng thấp.
Distribution: Khánh Hòa (Cam Lâm, Cam Ranh, Ninh Hòa, Nha Trang và Diên Khánh.)
Phenology:
Uses Information: ThuốcThực phẩm
- Chữa bỏng, viêm kết mạc, viêm hạch lympo, suy nhược thần kinh, mất ngủ, ngủ hay mơ, phụ nữ hành kinh sớm, ho, viêm, phù thủng, viêm loét da, thiếu dịch mật và hen suyễn. Trái gây nôn và chữa choáng váng đau đầu.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Đọt - Đọt non nấu cà ri. Lá non làm rau ăn. Trái chín ăn được.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×