Family Name: Ophioglossaceae | Order Name: Ophioglossales
Full Description: Cỏ cao 10-25cm, căn hành hình trụ, rễ thường có cầu hành. Cuống cao bằng nửa cây; phiến xoan hay thon, đáy tròn hay tà, dài 2-7cm, mập, thắt lại ở đáy thành cuống. Gié dài 2-4cm, trên cọng dài 5-12cm, mang 15-30 cặp bào tử nang.
Habitat: Mọc ở đất ẩm trên cát trong rừng kín lá rộng thường xanh mưa á nhiệt đới núi thấp.
- Dùng làm thuốc chữa viêm phổi, kinh phong và đau dạ dày ở trẻ em, sốt cao, rắn cắn, rết cắn, sưng vú, mụn nhọt, lở ngứa, gãy xương, đau do té ngã và ứ huyết sưng đau.