NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: crassna
Local Name: Dó bầu, Trầm
Family Name: Thymelaeaceae | Order Name: Malvales
Full Description: Cây gỗ to, thường xanh, cao đến 15-2 m, có khi tới 3 m, đường kính 4-5 cm hay hơn. Vỏ màu nâu xám, nứt dọc, dễ bóc. Cành có lông, có màu nâu sẫm với các lỗ khí trên phần già. Chồi ngọn có lông màu vàng nhạt. Tán lá thưa. Lá hình trứng thuôn, bầu dục hay hình giáo dài, cỡ 8-9 cm x 3,5-5,5 cm, mặt trên màu xanh bóng, mặt dưới màu nhạt hơn và có lông mịn, chóp lá có mũi nhọn, gốc lá nhọn hoặc tù, mép nguyên, gần dai; gân bên 15-18 đôi mảnh, không đều, tận cùng thành mép dày và hơi cuộn lại; gân cấp 3 rất mảnh, rõ; cuống lá dài 4-5 mm, có lông nhẹ. Hoa nhỏ, mọc thành cụm hình tán ở nách lá gần đầu cành non, màu vàng nhạt; cuống hoa dài ,6-1 cm, có lông mỏng. Đài hình chuông, nông, 5 thùy, có lông. Phần phụ cánh hoa dạng trứng, dài 1 mm, có lông rậm, và đính ở họng đế hoa. Cánh hoa 1. Nhị 1, xếp trên hai vòng; ô phấn thuôn, dài 1 mm, nhẵn; chỉ nhị dài 1 mm, nhẵn. Bầu hình trứng, có lông, cao 2,5-4,5 mm, 2 ô, mỗi ô 1 noãn treo; vòi nhụy ngắn ,7-1 mm, có lông; núm hình đầu, màu đen nhạt, gốc bầu có tuyến mật. Quả nang hình trứng ngược, dài 4 cm, rộng 3 cm, khi khô nứt làm hai mảnh, cứng, có lông mềm màu vàng xám, mang đài tồn tại. Cuống quả dài 1 cm. Hạt 1
Habitat: Mọc ở rừng kín thường xanh mưa nhiệt đới vùng thấp.
Distribution: Kiện Khê, Khánh Hòa (Khánh Vĩnh, Vạn Ninh, Ninh Hòa và Khánh Sơn.)
Phenology: Ra hoa tháng 2-4, quả chín tháng 5-7
Gỗ - Gỗ cho Trầm, có mùi thơm đặc biệt, là một sản vật quý, dùng làm hương liệu cao cấp.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
- Ngoài ra, Trầm được dùng trợ tim và chữa nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy, cấm khẩu, khó thở, hen suyễn, nấc không ngớt, bổ huyết và một số bệnh ung thư.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Vỏ - Vỏ cây cho sợi làm nguyên liệu giấy hoặc dây buộc.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
- Tinh dầu cũng có tác dụng xua đuổi côn trùng và muỗi, dùng trị một số bệnh ung thư.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: EN | IUCN: CR | CITES: II | ND062019: | TT352018:
×