NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: hirta
Local Name: Thuốc vòi lông
Family Name: Urticaceae | Order Name: Rosales
Full Description: Cỏ đa niên, cao 30-50cm, các phần non có lông. Lá có phiến mỏng, xoan đến thon, to 3-7x1,2-3cm, đáy tròn hay hình tim, gân nhánh 3-5, bìa nguyên, cuống dài 1-3mm, Chụm hoa đực có cọng ngắn, có lông, tiểu nhuỵ 5; hoa với đài thành bầu, vòi nhuỵ 2. Trái xoan, to 1cm, trong bao hoa đen đen.
Habitat: Mọc ở nơi ngập nước.
Distribution: Trồng., Khánh Hòa (Khánh Vĩnh.)
Phenology: Hoa: IX-XI
Uses Information: ThuốcThực phẩm
- Cây có tính mát, giải độc, chữa tiêu hóa yếu, đau bụng và kiết.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Đọt - Dùng lá và đọt làm thức ăn.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×