NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: ensifolia
Local Name: Xương quạt, Lâm nữ, Hương lâu
Family Name: Xanthorrhoeaceae | Order Name: Liliales
Full Description: Rhizome creeping, 5--8 mm thick. Leaves sword-shaped, gradually narrowed at both ends, 30--80 × 1--2.5 cm, leathery, midvein abaxially and margin usually scabrous, apex obtuse. Scape 1--2 m, with several bractlike stem leaves 3--8 cm. Pan-icle laxly branched, 10--40 cm, usually with flowers borne distally. Pedicel 0.7--2 cm, usually arcuate. Tepals spreading, white, greenish white, yellowish, or bluish purple, linear-lanceolate to narrowly oblong, 6--7 × 3--3.5 mm. Stamens shorter than tepals; filaments geniculate near middle, dilated distally. Style ca. 6 mm. Berries deep blue, subglobose, ca. 6 mm in diam., 5- or 6-seeded. 2 n = 32*.
Habitat: Mọc dưới tán rừng thường xanh.
Distribution: Khánh Hòa (Khánh Vĩnh.)
Phenology: Fl. and fr. Mar--Aug.
Uses Information: KhácThuốcTinh dầu
Trái - Cây có dược tính nhưng độc, không làm thuốc uống. Trái độc, dùng làm thuốc chuột.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Toàn cây - Toàn thân dùng làm nước xông và tạo tro chữa mụn rộp mọc vòng.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Lá - Lá chữa mụn nhọt và vết lở loét.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Rễ - Dùng rễ chữa bệnh đau lưng.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Rễ - Rễ có tinh dầu, làm nhang, nước gội đầu.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×