Science Name: poilanei
Local Name: Ngũ liệt Poilane, Chan chan
Family Name: Anacardiaceae | Order Name: Sapindales
Full Description: Cây gỗ nhỡ, cao 10-20 m, đường kính thân 40-60 cm, có rễ bạnh to, trồi cao trên mặt đất. Vỏ màu xám hay xám trắng, dày 2 cm. Cành non không lông. Lá kép lông chim một lần, lẻ, dài 15-20 cm, mang 9-15 lá chét. Lá chét hình trứng, dài 5-8 cm, rộng 2-3 cm, chóp lá nhọn, gốc tù hay tròn, hơi bất xứng; gân bên 10-12 đôi. Cụm hoa hình chùy ở đỉnh cành, dài 20-25 cm, có lông. Hoa màu trắng, thơm. Đài hình chén, có 5 thùy ở đỉnh, có lông. Tràng 5, dài 1-2 mm. Nhị hữu thụ 5, bao phấn màu vàng, không có nhị lép. Quả hạch, hình trái xoan.
Habitat: Mọc ở rừng thưa, trảng cây bụi vùng thấp.
Distribution: Bắc Trung Nam, Khánh Hòa (Ninh Hòa, Cam Lâm và Cam Ranh.)
Phenology: Mùa hoa tháng 4-7. Tái sinh bằng hạt và bằng chồi.
Thân - Gỗ trắng, mịn, không bị mối mọt, dùng trong xây dựng, ván sàn và đóng đồ dùng gia đình.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: EN |
IUCN:
|
CITES: |
ND062019: |
TT352018: