Family Name: Ancistrocladaceae | Order Name: Caryophyllales
Full Description: Dây leo có nhánh cong thành mấu. Lá không lông, mọc khít ở chót nhánh, dài 10-30 cm; cuống 1-2 cm. Phát hoa thòng, lưỡng phân; hoa không cọng, đỏ đậm; lá đài 5 dính nhau; cánh hoa 5; tiểu nhụy 1 bao phấn cao hơn rộng; noãn sào hạ, nuốm 3 móng ngựa. Trái có cánh rộng cỡ 1cm, đỏ.
Habitat: Mọc dưới tán rừng kín thường xanh mưa nhiệt đới vùng thấp.
Distribution: Quảng Trị (Cù bi), Khánh Hòa (Khánh Vĩnh (KBTTN Hòn Bà) và Vạn Ninh.)