NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: pilosa
Local Name: Song nha lông, Quỷ châm, Đơn buốt
Family Name: Compositae | Order Name: Asterales
Full Description: Cỏ hàng năm; thân cao ,5-1 m, mọc đứng, phân cành. Lá mọc đối, phiến lá đơn hay kép có 3 lá chét, cuống chung dài 1,5-2,5 cm, lá chét hình mũi mác, thót lại ở gốc, chóp nhọn, cỡ 2-4 x 1-2,2 cm; viền răng cưa không đều; phủ lông tơ ngắn, thưa trên cả hai mặt. Cụm hoa đầu, dạng đĩa, có 2-4 hoa, cuống chung dài 1-9 cm, đường kính 8-9 mm. Lá bắc ở tổng bao phía ngoài dạng thìa hẹp, đỉnh nhọn, nhẵn nhưng đôi khi lại có lông tơ ngắn; những lá bắc phía trong hình bầu dục, đỉnh nhọn, gốc tù. Đế hoa lồi, có vảy ở viền. Trong cụm hoa các hoa ở viền dạng luỡi nhỏ, chỉ có 5-7 hoa; phiến lưỡi hình bầu dục, dài 5-8 mm, đỉnh có 3 thùy, ống tràng phía dưới ngắn, đây là hoa trung tính, bất thụ; hoa ở giữa là hoa lưỡng tính, hữu thụ, tràng dạng ống, màu vàng nhạt, trên đầu có 5 thùy nhọn. Quả bế, hình thoi, có cạnh, dài 7-12 mm, rộng 1 mm; đỉnh 2-3 gai móc dài 1,5-2,5 mm, không mào lông.
Habitat: Mọc khắp nơi.
Distribution: Cà Ná, dựa sông Đồng Nai, Sông Bé, Khánh Hòa (ở khắp nơi.)
Phenology: Hoa: IV-VII
Uses Information: Thực phẩm
Đọt - Sử dung đọt non làm thức ăn, có thể ăn sống hay nấu canh bùi.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×