NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: tonkinensis
Local Name: Chóc Bắc Bộ, Cát lồi Bắc Bộ
Family Name: Costaceae | Order Name: Zingiberales
Full Description: Địa thực vật thành bụi cao; thân vặn xoắn-ốc. Lá không thơm, gân xoắn ốc; phiến xoan ngược, to 16 X 5,5 cm, không lông, có rất nhiều chấm trắng; bẹ không lông. Phát hoa ở đất, cao 9 cm; lá hoa dài 1-15 mm, thon, có lông mịn, có mũi cứng; hoa ở nách một lá hoa 4-6 mm; đài là ống 3 răng; vành là ống dài, tai hẹp; tiểunhụy thụ ngắn hơn cánh hoa; tiểu nhụy lép lá môi xoan ngược, rộng, dài 6 cm; noãn sào không lông. Trái là nang cao 1 cm; hột đen.
Habitat: Mọc ở tán rừng kín thường xanh mưa nhiệt đới vùng thấp.
Distribution: Nam Bộ, Khánh Hòa (Khánh Sơn.)
Phenology:
Uses Information: ThuốcThực phẩm
- Chữa xơ gan cổ trướng, viêm nhiễm đường tiết niệu, đau nhức cơ, sưng bìu dái, viêm thận và phù thủng.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Đọt - Đọt non ăn được.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×