NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: indica
Local Name: Mây nước
Family Name: Flagellariaceae | Order Name: Poales
Full Description: Dây leo rất dài; thân hình sợi đều (mây), to 3-8 mm, dẽo. Lá có bẹ; phiến thon, chót biến thành vòi quấn. Chùm tụ tán dày, trắng, ở ngọn; hoa nhỏ, trắng; 6 tiểu nhụy. Qủa nhân cứng to 7 mm, đỏ; nhân 1.
Habitat: Mọc theo các khu đất ngập nước.
Distribution: Bình Trị Thiên, Khánh Hòa (Cam Ranh, Cam Lâm và Khánh Sơn.)
Phenology: Hoa: III-VI.
Uses Information: ThuốcMỹ phẩm
Rễ, Lá - Rễ chữa đau dạ dày và có tác dụng hạn chế sinh đẻ. Lá làm lành vết thương.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Thân, rễ, lá và hoa - Thân, rễ, lá và hoa sắc uống làm lợi tiểu và chữa bệnh đường tiết niệu.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Lá - Lá non dùng nấu nước xức tóc.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Lá - Lá làm nước gội đầu.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×