Science Name: formosum
Local Name: Thành ngạnh đẹp, Lành ngạnh đẹp
Family Name: Hypericaceae | Order Name: Malpighiales
Full Description: Đại mộc cao đến 20 m, có gai ở gốc, rụng lá vào XII. Lá có phiến bầu dục, to 8 x 4 cm, chót tà, mỏng, không lông, có đốm trong. Hoa chụm 3-8, trắng hay hường, thơm; cánh hoa cao 11-15 mm, có vảy ở đáy; tiểu nhụy thành 3 bó. Nang có 14 mm, cao bằng hai đài ; hột có cánh.
Habitat: Mọc ở rừng thưa, cây lá rộng hơi khô nhiệt đới vùng thấp hay rừng hỗn giao gỗ - tre nứa.
Distribution: Núi Dinh, núi Dày (Châu Đốc), Khánh Hòa (Cam Lâm và Cam Ranh.)
Phenology: Hoa: III-IV; Rụng lá vào XII
Thân - Gỗ dùng trong xây dựng và đóng đồ gia dụng.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Thân, Rễ, Lá, Vỏ, Nhựa, - Cành, rễ và lá có thể chữa ho, khàn giọng và viêm dạ dày ruột. Rễ và vỏ có tác dụng thanh nhiệt và giải độc. Vỏ, thân và lá trị bệnh về da, cẳng đau. Vỏ cây chữa đau bụng. Nhựa chữa ngứa. Lá và đọt non làm trà giúp hỗ trợ tiêu hóa, cảm lạnh.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
- Dùng trị mắt mờ, nhìn các vật không rõ.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Lá - Sử dụng lá chữa đau lưng.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Đọt - Lá và đọt non làm rau ăn
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: |
IUCN:
|
CITES: |
ND062019: |
TT352018: