NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: cubeba
Local Name: Bời lời chanh
Family Name: Lauraceae | Order Name: Laurales
Full Description: Đại mộc nhỏ, vào 10 m; nhánh non đầy lông đen. Lá vò thơm chanh; phiến bầu dục thon, dài 10-15 cm, chót tà hay nhọn, mỏng, có đốm trong, mặt dưới mốc mốc; cuống mảnh, 1,2 cm. Hoa đầu đơn phái mang 4-5 hoa; phiến hoa 6, vàng vàng, không lông; tiểu nhụy thụ 9. Hoa cái có 6 tiểu nhụy lép, 3 là tuyến. Phì quả đen, tròn, to 5-6 mm.
Habitat: Thường mọc ven rừng kín thường xanh mưa nhiệt đới vùng thấp.
Distribution: Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Trị, Tây Ninh., Khánh Hòa (Khánh Vĩnh (KBTTN Hòn Bà) và Vạn Ninh.)
Phenology: Hoa: X-II; Trái: 10-4
Uses Information: ThuốcTinh dầu
Rễ - Chữa các bệnh huyết áp cao, mệt mỏi, cơ thể choáng váng, đau mắt, cảm nhức đầu, đau nhức xương, bầm dập, đau dạ dày, đầy hơi, rắn cắn, viêm da, mụn nhọt và viêm vú. Rễ chữa kinh nguyệt không đều.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Trái - Trái chứa tinh dầu và làm gia vị.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×