Mô tả
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM/ BUSINESS INFORMATION
1. Tên doanh nghiệp/ Business name: Tổ hợp tác (THT) mật ong rừng Pơkao/ Forest honey Pơkao Cooperative group
2. Địa chỉ/ Address: Thôn Đưng K’nớ 2, xã Đưng K’nớ, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam/ Dung K’no 2 village, Dung K’no commune, Lac Duong District, Lam Dong province, Vietnam.
3. Điện thoại/phone number: (+84) 376 417 212
4. Email: matongpokao@gmail.com
5. Mã số doanh nghiệp/ Business code: 42C8002051
6. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Certificate of compliance with food safety regulations: số 02/2023/NNPTNT-LD ngày 19 tháng 06 năm 2023 cấp bởi UBND huyện Lạc Dương/ No.02/2023/NNPTNT-LD, Jun 19, 2023 by Lac Duong district committee
II. THÔNG TIN SẢN PHẨM/ PRODUCT INFORMATION
1. Tên sản phẩm/ Product name: Mật ong rừng / Wild honey
Các dòng sản phẩm/ Product types:
- Mật ong treo/ Apis dorsata
- Mật ong đất/ Apis Cerana
2. Thành phần/Ingredient: 100% mật ong rừng nguyên chất/ 100% wild honey
3. Thời hạn sử dụng/ Expery day:
– Hạn sử dụng sản phẩm/Expery day : 24 tháng kể từ ngày sản xuất/ 24 months from Package day
– Ngày sản xuất (NSX) và Hạn sử dụng (HSD) được ghi trên bao bì sản phẩm/ Package day (PkD) and Expery day (EXP) is stated on the product packaging.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì/Packaging specifications and packaging materials
Quy cách đóng gói/Packaging specifications: Chai thuỷ tinh/ Glass bottle 100ml, 190ml, 350ml, 500ml, 1lit
5. Câu chuyện sản phẩm:
Xã Đưng K’ Nớ thuộc huyện Lạc Dương là huyện miền núi phía bắc Lâm Đồng, có 96% là người dân tộc Cil. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp và thu hoạch lâm sản ngoài gỗ như Mật ong, Măng và Lan. Những năm gần đây Cà Phê mất mùa, giá cả bấp bênh nên người dân càng phụ thuộc nhiều hơn vào nguồn thu từ rừng, đặc biệt từ Mật ong.
“Pơkao” theo tiếng Cil nghĩa là “hoa rừng”. Khác với sản phẩm mật ong lấy bằng khói và vắt bằng tay. Những tổ mật chín được thu hái, sử dụng thùng inox có màng lọc để lọc mật, tránh lẫn dịch của ấu trùng và bụi bẩn. Công nghệ tách thủy phần giúp cô đặc giữ nguyên dưỡng chất mật tự nhiên. Hơn nữa, mật ong Pơkao được thu hoạch bền vững không dùng khói và hóa chất đảm bảo sự tái tạo sinh học. Những yếu tố đặc biệt trên mang đến cho khách hàng sản phẩm tiêu dùng an toàn và thân thiện.
Năm 2021 chúng tôi thành lập tổ hợp tác Pơkao dưới sự đồng hành của Chính quyền địa phương, Caritas Đà Lạt và NTFP-EP Việt Nam, giúp người dân có thu nhập ổn định và gắn bó với nghề săn ong truyền thống. Một phần lợi nhuận dùng để hỗ trợ các hoạt động chung của cộng đồng. Sản phẩm mật ong rừng Pơkao gói trọn tinh hoa thiên nhiên, giá trị văn hóa của nghề săn ong và tinh thần đoàn kết của cộng đồng. Nhờ đó, Pơkao sẽ góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân và sự đa dạng sản phẩm văn hóa địa phương.
6. Công dụng:
Mật ong rừng Pơkao nói riêng và mật ong rừng nói chung đều rất tốt cho sức khỏe, nhất là trong việc chăm sóc sắc đẹp phụ nữ.
- Làm trắng sáng, mịn da, điều trị nám, tẩy da chết, xóa vết thâm mụn hiệu quả
- Giúp giảm cân hiệu quả
- Cải thiện hệ tiêu hóa và tăng cường hệ miễn dịch, bổ sung vitamin cho cơ thể
- Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng
- Giải độc làm mát gan
- Trị ho
- Chữa lành vết thương, làm dịu vết bỏng
- Tăng cường chất lượng giấc ngủ
- Dùng chế biến, làm gia vị nấu nướng cho món ăn thêm phần hấp dẫn
7. Cách dùng: Pha mật ong với nước ấm để uống trực tiếp hoặc pha chung với: cam, chanh, gừng, trà xanh, việt quất, nghệ, sữa…để đa dạng hương vị. Hoặc dùng để làm bánh, làm gia vị nấu ăn.
8. Hình ảnh & video/Pictures &video: https://drive.google.com/drive/folders/17ul8T8DNWOFfqAFO63ohyj1MSRIeK-qd?usp=sharing
III. YÊU CẦU VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM/ FOOD SAFETY REQUIREMENTS
1. Chỉ tiêu chất lượng/ Quality target
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính |
1 | Độ ẩm | % |
2 | Hàm lượng đường tổng (fructose và glucose) | % |
3 | hàm lượng đường saccharose | g/100g |
4 | Tổng hàm lượng chất rắn không tan trong nước | g/100g |
5 | Hàm lượng hydroxymetylfurfual | mg/kg |
6 | ||
2. Chỉ tiêu kim loại nặng | ||
TT/No | Tên chỉ tiêu/ Name of | Đơn vị/Unit |
1 | Arsen (As) | mg/kg |
2 | Cadimi (Cd) | mg/kg |
3 | Chì (Pb) | mg/kg |
4 | Thuỷ ngân (Hg) | mg/kg |
3. Chỉ tiêu vi sinh vật | ||
1 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | CFU/g |
2 | E.coli | CFU/g |
3 | Vi khuẩn kỵ khí H2S | CFU/g |
4 | Salmonella | 25g |
5 | S.aureus | CFU/g |
6 | Nấm mốc | CFU/g |
7 | Nấm men | CFU/g |
- Kết quả kiểm nghiệm mẫu/ Sample testing result
- IV. CHỨNG NHẬN
1. Quyết định thành lập Tổ hợp tác:
2. Giấy Đăng kí Kinh doanh: