NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: calyculata
Local Name: Thao lao, Bằng lăng ổi
Family Name: Lythraceae | Order Name: Myrtales
Full Description: Đại mộc to; thân có chang; vỏ có mày tròn tròn, to 2-3 cm. Lá có phiến thon, 10-14 x 2,5-5 cm có lông dày mặt dưới. Chùm tụ tán cao 20-30 cm, có lông vàng; hoa trắng, nhỏ; đài trơn, có lông dày; cánh hoa 6, cao 5-6 mm, cọng dài. Nang cao 12 mm; mảnh 6; hột có cánh.
Habitat: Mọc xen trong ừng kín thường xanh mưa nhiệt đới vùng thấp hay ở rừng hỗn giao gỗ - tre nứa.
Distribution: Đắcklông, Kontum, Khánh Hòa (Khánh Sơn, Khánh Vình, Cam Lâm và Ninh Hòa.)
Phenology: Hoa: V-VI
Uses Information: GỗThuốc
Thân - Gỗ làm đồ dùng nội thất, ván gỗ.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Thân - Chữa bệnh nấm da, vết thương, lỵ, bỏng, tiêu chảy, ghẻ lở và hắc lào. Thân chữa chàm (eczema).
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Lá - Hái lá đun với lá sả, lá lồ ô, lá đu đủ, sa nhân, lá ổi, lá bằng lăng, lá bởi hoặc chanh để xông chữa sốt, cảm và đau đầu.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×