NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: mucronata
Local Name: Đước nhọn, Đước xanh, Đưng
Family Name: Rhizophoraceae | Order Name: Malpighiales
Full Description: Đại mộc nhỏ hơn loài trên; rễ chân nôm. Lá lục tươi, bầu dục, chót có gai mũi dài 1-3 mm; lá bẹ dài 5,5-8 cm. Tụ tán 2-3 lần chia hai, dài 4-8 cm; đài 13-19 mm; cánh hoa có nhiều lông, cao 9 mm, tiểu nhụy 8. Trái đáy phù, nâu, có bí khẩu lồi, trục hạ diệp dài 3-9 cm. 2n = 36. Rừng sác, nơi có cát và bùn cứng; V-VI.
Habitat: Mọc ở rừng ngập mặn.
Distribution: Miền Bắc, Khánh Hòa (Vạn Ninh và Ninh Hòa.)
Phenology: Hoa: V-VI
Thân - Gỗ cứng nặng, dùng nhiều trong xây dựng, đóng đồ mộc, làm trụ mỏ, trụ cầu, khung nhà, và làm than tốt.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Vỏ - Vỏ chứa nhiều tannin, dùng để thuộc da, lưới đánh cá,
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
- làm thuốc cầm máu và chữa tiêu chảy, tiểu đường, đái ra máu và bệnh phong, và dùng cho phụ nữ sau khi sinh nở.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Chồi non, Trái - Chồi non dùng làm rau ăn. Trái dùng trong sản xuất rượu vang.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
- làm thuốc nhuộm
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×