NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: neriifolius
Local Name: Thông tre, Kim giao trước đào
Family Name: Podocarpaceae | Order Name: Pinales
Full Description: Đại mộc to, cao đến 3 m. Lá mộc xen, thon hẹp ở nhánh ngắn, dài 6-1 cm, rộng 8-1 mm, ở nhánh dài, dài và rộng hơn. Hoa đực dài 2,5-5 cm, vàng vàng. Hoa cái cô độc, trên một cọng dài, hột xoan, dài 8-13 mm, màu lam.
Habitat: Rừng kín lá rộng thường xanh mưa á nhiệt đới núi thấp.
Distribution: Rừng Nam Bộ (Châu Thới), Khánh Hòa (Ninh Hòa, Cam Lâm, Khánh Vĩnh và Vạn Ninh.)
Phenology:
Thân - Gỗ cứng, dùng trong xây dựng, đồ mộc.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Lá - Lá chữa thấp khớp, đau khớp xương, ho, ho ra máu, sưng cuống phổi, gãy xương và chứng ban cấp tính. Rễ chữa phù thủng. Các loài thuộc chi Podocarpus chứa nhiều diterpenoids chống bướu.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Hạt - Hạt chín ăn được.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Vỏ - Vỏ dùng để bện thừng, đan võng.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×