NTFP VietNam

Detail Information

Science Name: tagala
Local Name: Sơn địch, Phòng kỷ
Family Name: Aristolochiaceae | Order Name: Piperales
Full Description: Dây leo quấn; thân như chỉ to 3 mm, có cạnh. Lá có phiến bầu dục, đáy hình tim, to 1-17 x 5-9 cm, gân ở đáy 5, không lông; cuống 3-6 cm. Chùm ở nách lá; hoa xanh, tương đối nhỏ, có lông mịn mặt ngoài, phiến thon nhọn nhọn. Nang rộng 2,5 cm, cao 3-4,5 cm, đầu tà hay cắt ngang; hột dẹp.
Habitat: Mọc trong rừng kín thường xanh mưa nhiệt đới vùng thấp.
Distribution: Nha Trang đến Biên hòa, Khánh Hòa (Khánh Sơn.)
Phenology:
Uses Information: Thuốc
Rễ - Dùng chữa bệnh trĩ, lở sưng, chảy máu, viêm đường tiết niệu, đái buốt. Rễ chữa tê thấp, rắn cắn, sốt rét, ăn khó tiêu, đau bụng, viêm dạ dày, ruột và họng và trúng độc thức ăn.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Rễ - Rễ dùng chữa viêm nhiễm đường tiết niệu, thủy thủng, phong thấp, loét dạ dày và rắn cắn.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Rễ, Thân, Lá - Rễ, thân và lá dùng chữa bệnh trĩ, vết sưng chảy máu, viêm đường tiết niệu, đái buốt và sưng phù.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: | IUCN: | CITES: | ND062019: | TT352018:
×