Science Name: superba
Local Name: Ngót ngoẻo
Family Name: Colchicaceae | Order Name: Liliales
Full Description: Cỏ nhiều năm; thân rễ ngắn, mập, nạc, hình cung; thân trên mặt đất trườn, dài 1-3 m, đơn độc hoặc phần trên phân nhánh. Lá phía dưới thân mọc cách, phía trên mọc đối hoặc 3 chiếc mọc vòng; phiến lá hình mũi giáo, kích thước 10-15 x 2-4 cm, gân bên song song, mặt trên không rõ, lồi lên ở mặt dưới, chóp nhọn kéo dài và cuộn lại, gốc tròn, không có cuống. Hoa đều, một số ít hơi không đều, lưỡng tính, to, đẹp, mọc đơn độc ở nách lá hoặc mọc gần nhau làm thành cụm hoa ngù giả ở đầu cành, màu đỏ hoặc vàng, cuống hoa dài 10-15 cm, cong xuống. Bao hoa 6 mảnh, hình dải, kích thước 5-8 x 0,6-0,9 cm, phần trên màu đỏ, phần dưới màu vàng, mép lượn sống, rời nhau, xếp 2 vòng, gần bằng nhau, cong ra ngoài, tồn tại. Nhị 6, chỉ nhị hình dải, dài 4-5 cm, rời nhau đính ở gốc mảnh bao hoa; bao phấn hình dải, dài 1 cm, hướng ngoài, đính lưng, 2 ô, mở bằng khe dọc. Bầu thượng, 3 ô, mỗi ô nhiều noãn; vòi nhụy dạng sợi, mảnh, dài 3,5-4,5 cm; đầu nhụy 3 thùy ngắn. Quả nang, hình thuôn, dài 4-5 cm, đường kính cỡ 2,5 cm, chín màu đỏ, mở kiểu cắt vách, vỏ quả dai. Hạt gần như hình cầu, vỏ hạt chất bông, phôi hình trụ.
Habitat: Mọc ở các trảng cây bụi vùng thấp.
Distribution: Khánh Hòa (Vạn Ninh, Khánh Vinh và Cam Ranh.)
Phenology: Hoa: V-XI.
Củ - Củ độc, chữa vàng da, ung nhọt và giun sán. Chống thụ thai, làm lạc thai, ức chế bạch cầu đa hạch hoạt động, làm giảm mỡ máu và chữa ghẻ.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Thân, Rễ - Thân rễ dùng trị tê liệt nửa người, đau khắp toàn thân, sốt cao co giật và phù thủng.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
- Dịch lá dùng để diệt chấy và các vật kí sinh ở tóc.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
Rễ - Dùng rễ chữa bệnh phong, bệnh về da, đau bụng, rắn cắn, bò cạp đốt, kích thích đau đẻ và gây sẩy thai. Tinh bột dùng uống chữa bệnh lậu.
Use Ref: Sách Khánh Hòa
Use Note:
SDVN: |
IUCN:
|
CITES: |
ND062019: |
TT352018: